Những câu hỏi liên quan
Nguyen Thi Ngoc Lan
Xem chi tiết
Võ Đông Anh Tuấn
10 tháng 6 2017 lúc 13:47

1 ) aunt 4) bad 5) grandmother

Mtừ còn lại ko bk nghĩa.

Bình luận (3)
Rain Tờ Rym Te
10 tháng 6 2017 lúc 13:55

1, aunt

2. different

3. interviewee

4. bad

5. grandmother

Bình luận (0)
Trâm Lê
Xem chi tiết
LÊ HUỲNH BẢO NGỌC
18 tháng 9 2018 lúc 9:48

Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:

1.new ..old........

2. big ....small......

3.happy ...unhappy.........

4.good ..bad...........

5.noisy ....peaceful..........

6.uncle ...aunt..............

7.grandfather ...grandmother..............

8.similar ....different............

9.interviewer ....interviewee........

Bình luận (0)
Trịnh Ngọc Quỳnh Anh
18 tháng 9 2018 lúc 20:25

Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:

1. new -> old

2. big -> small

3. happy -> unhappy

4. good -> bad

5. noisy -> quiet

6. uncle -> aunt

7. grandfather -> grandmother

8. similiar -> different

9. interviewer -> reporter

Bình luận (0)
lethucuyen
18 tháng 9 2018 lúc 21:40

Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:

1.new ...old......

2. big .....small.....

3.happy ....unhappy........

4.good ....bad.........

5.noisy ......peaceful........

6.uncle ......aunt...........

7.grandfather .......grandmother..........

8.similar ........different........

9.interviewer ....interviewee........

Bình luận (0)
Nguyễn Tùng Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Tấn Tài
7 tháng 7 2018 lúc 9:14

Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ

Bình luận (0)
Anh chàng cự giải
7 tháng 7 2018 lúc 9:16

word  usage dictionary

Bình luận (0)
Cô nàng toán học
7 tháng 7 2018 lúc 10:19

K có từ trai nghĩa nhé Nguyễn Tùng Chi

Bình luận (0)
An Nhi
Xem chi tiết
Lê Hữu Huy Hoàng
9 tháng 12 2021 lúc 15:13

Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.

1. Hung said that he wanted to become a pop star.

2. The interviewer asked me where I lived.

3. She asked me how many languages I could speak.

4. Henry asked Susan if she lent him some money.

5. There used to have old buildings, but none can be found nowadays.

 

 

Bình luận (1)
#Tiểu_Tỷ_Tỷ⁀ᶜᵘᵗᵉ
Xem chi tiết
꧁๖ۣۜKα¢ɦĭ๖꧂  ( team gà c...
28 tháng 8 2019 lúc 20:52

1.many pens

Bình luận (0)
Thu Ngân
28 tháng 8 2019 lúc 20:57

Bài 1

1)many

2)lot

Bài 2

1.talking

2.relationship

Bài 3:

1.uncle- aunt

2.grandfather-grandmother

3.interviewer-respondent(interviewer: người phỏng vấn thì trái nghĩa là người đáp,đối lại,mà ko chắc)

Bình luận (0)

Bài 1: Em hãy chọn điền "lot ,lots ,any ,many, a ,an"vào mỗi chỗ trống

1. Is there an eraser on the table?

-No.There is only a ruler and ...many..........pens.

2. How many stores are there in your street?

-There are a ......lot...........

Bình luận (0)
hoàng quyên nguyên thụy...
Xem chi tiết
Trần Lê Quỳnh Chi
21 tháng 4 2020 lúc 20:34

I. Find the opposite meaning words.

1. cheap expensive 6. far near

2. difficult easy 7. careful careless

3. happy sad 8. old young

4. good bad 9. similar different

5. noisy quiet 10. interviewer interviewee

Goodluck! vui

Bình luận (0)
Nguyen Phong
Xem chi tiết
Nguyen Phong
14 tháng 8 2021 lúc 16:41

Giup minh bai nay voi

Bình luận (0)
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
14 tháng 8 2021 lúc 16:43

mình dịch nè

Viết các câu mới càng giống về nghĩa của các câu gốc càng tốt, sử dụng các từ đã cho. Không thay đổi các từ đã cho theo bất kỳ cách nào 1. Cậu bé đã dành hàng giờ đồng hồ để chơi cờ vua với ông của mình. Đã mất ... ...................................................... ....... 2. Người ta đốt lửa bằng cách chà những mẩu tre nhưng bây giờ nó không còn nữa. Người sử dụng: ................................................... ...................................................... ................... 3. Mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng họ đã gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình thực hiện bộ phim. Mặc dù............................................... ...................................................... ............... 4. Chăn trâu khó hơn chăn trâu. ⇒ Đang tải gạo ... ... 5. Người trẻ tiến nhanh hơn người già. ⇒ Người già chuyển nhà .............................................. ...................................................... 6. "Hãy tổ chức một cuộc đua xe đạp được tài trợ." bọn trẻ nói. ⇒ Các em gợi ý .............................................. ......................................... 7. Chơi bóng rổ rất thú vị .. ⇒ Đó là ... ... 8. Tôi bắt đầu chơi piano cách đây 20 năm => Tôi có ………………………………………………………………. 9. Tôi đã không trồng hành trong vườn trong 4 tháng. => It ‘s 4 …………………………………………………………………. 10. Cô ấy lười biếng nên cô ấy không bao giờ có được thành công. => Vì …………………………………………………………………

Bình luận (0)
Khinh Yên
14 tháng 8 2021 lúc 16:46

Write new sentences as similar as possible in meaning to the original sentences, using the given words. Do not change the given words in any ways
.......................................................................................

2. People made a fire by rubbing pieces of bamboo but now it no longer exists. 
..............................................................................................

3. Although they made careful preparations, they had a lot of difficulties in making the film. 
.........................................................................

 

4. Herding buffaloes is more difficult than loading the rice.
..............................................................

5. Young people move faster than old people.
.............................................................

6. "Let's organize a sponsored cycling race." said the children.
................................................................

7. Playing basketball is very interesting..
⇒ It’s ........................very interesting to play basketball.....................................................................
8. I started to play the piano 20 years ago
=> I have……………played the piano for 20 years………………………………………………….
9. I haven’t planted onions in the garden for 4 months.
=> It ‘s 4 ………………4 months since i last planted onions in the garden………………………………………………….
10. She is lazy so she never gets success.
=> Because …………………………she is lazy, she never gets success.………………………………………

Bình luận (0)
nguyen ngoc son
Xem chi tiết
Nguyen Vi
14 tháng 11 2021 lúc 17:32

1. he hasn't visited his homeland for 10 years

có trạng ngữ chỉ thời gian là for + khoảng thời gian

dùng thì htht ở dạng s + have/has + pp + o + time

2. even though my grandfather is old, he cycles ten kilometres every morning

cấu trúc even though : even though + s + v + o, s + v + oo

cấu trúc này diễn tả 2 sự đối lập về 1 vấn đề hoặc việc gì đó mà không trùng khớp với nhau

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Tài Nguyễn Tuấn
19 tháng 6 2017 lúc 21:41

Theo mình thì từ trái nghĩa của interviewer là interviewee nhé :)

Bình luận (0)
Lucy
19 tháng 6 2017 lúc 21:47

interviewee nha bạn.

tick cho mk nha

Bình luận (1)
Chi Nguyễn Khánh
12 tháng 7 2017 lúc 12:31

Trái nghĩa của từ interviewer là interviewee bạn ak !!!

Đúng thì chọn cho mình nha !!!

Bình luận (0)